TH Pricing Reports
Hệ thống định giá của SAP dựa trên kỹ thuật Condition, tức là giá sẽ được áp dụng rất linh động dựa trên các điều kiện được định nghĩa trước theo 1 thứ tự nhất định. Hình vẽ minh họa bên dưới các thức tổng quan của SAP khi tính toán giá cho đơn hàng.
Chúng ta phân tích 1 ví dụ của 1 Sale Document cụ thể:
Như hình trên, chúng ta thấy với Sale Document chuẩn OR , hiện nay chúng ta định giá theo Procedure "ZTHFC1"
Procedure này sẽ quy định mức giá dựa trên các điều kiện từ giá thành phẩm ( ZPR0) và lần lượt tới các điều kiện giảm giá , rebate, tax.....
Ví dụ Với giá thành phẩm ZPR0:
Sap sẽ dựa trên Access Sequence để Detect điều kiện được thỏa mã không:
04: Điều kiện kết hợp Sale Org/Dist/Ship to/Plant/Material : không phát hiện do chúng ta không set up giá cho điều kiện này.
05:Tương tự điều kiện 05 ( cho tới 30 ) không có thiết lập.
Access thứ 40 : Điều kiện giá Sale Org/Dist/Material được phát hiện nên Sap set mức giá ZPR0 là 5,568 là mức mình thiết lập cho sản phẩm này.
Tiếp theo Sap lần lượt kiểm tra các loại COndition Type khác cho tới khi có mức giá cuối cùng .
Báo Cáo
Một số báo cáo chuẩn của SAP và báo cáo tự phát triển được viết nhằm mục đích kiểm tra và lấy dữ liệu về Pricing , tuy nhiên mỗi báo cáo chỉ phản ánh một phần trong bức tranh tổng thể của hệ thống định giá, người làm báo cáo cần nắm rõ hệ thống của SAP để có thể kết hợp các báo cáo cho ra kết quả chuẩn xác.
Ví dụ các bước để xem thông tin giá "Chuẩn" các sản phẩm Sữa cho khách hàng. Lưu ý khái niễm "Chuẩn " cũng chỉ có tính chất tương đối mà thôi. Chúng ta sẽ tìm dữ liệu giá cho thành phẩm ( ZPR0 ) và các thiết lập giảm giá từ ZD01 cho tới ZD18 là các thiếp lập hiện nay ảnh hưởng tới giá sản phẩm , bất kỳ thay đổi nào trong cấu hình và quy trình cũng có thể ảnh hưởng đến kết quả báo cáo.
T-Code 1 : Xem và ghi chú các trường hợp đặc biệt : ZPRICE04
Chúng ta chỉ lấy dự liệu Sale Org 3300 , kết quả như bên dưới được diễn giải như sau:
ZPR0:Một mức giá căn bản đặc biệt cho khách hàng mã 80002462 ( 4,546) , kênh bán hàng 50.
ZD13:Khách hàng 100000276 được giảm giá 10% cho các sản phẩm có PH5 là 1
ZD12:Khách hàng thuộc Group 202 và 213 được giảm giá 2% cho các sản phẩm có PH2 là 101.
T-Code 2 : Lấy dữ liệu chi tiết từ báo cáo ZKR_CONDITION và chiết xuất ra Excel ( T-Code này tương tự VK13 xem chi tiết từng kiểu Condition Type )
Tùy vào các kết quả ở bước 1 , chúng ta sẽ chạy và lấy dữ liệu cụ thể của các Condition Type mà mình cần , ở trường hợp này là ZPR0, ZD12, ZD13.
Thật ra T-Code bước 2 cũng cho kết quả gần tương tự bước 1 , nhưng với dạng dữ liệu có thể xuất ra Excel dễ sử dụng hơn. Nếu người dùng quen làm có thể xuất thẳng dữ liệu từ bước 1 :
Ví dụ lấy kết quả ZPR0
Kết quả cho thấy dữ liệu giá thành sản phẩm với mổi tổ hợp Sale Org/Dist/Material. Ví dụ với Distribution Channel 50 cho bảng giá.
Và chạy với kết hợp khách hàng đặc biệt ( bước 1 ) cho ra kết quả:
Tiếp tục mình phải chạy để lấy kết quả cho các Condition Type ZD12,ZD13
Ví dụ với ZD12, lưu ý bước 1 chúng ta thấy giá được set up cho tổ hợp Customer Group 1/ PH2 nên chúng ta phải chọn đúng kiểu kết hợp đó .
Kết quả ZD13:
Bước 3: Lấy dữ liệu khách hàng : ZKCUST
Bước này chúng ta sẽ lấy các dữ liệu khách hàng cần thiết theo yêu cầu, ví dụ với các khách hàng thông thường theo giá chuẩn , mình sẽ lọc dữ liệu của Sale Org 3300 và các khách hàng đặc biệt thuộc nhóm 202,213
Kết hợp dữ liệu ở bước 2 , chúng ta sẽ Lookup ở Excel để có bảng giá cho các khách hàng có giá sản phẩm "Chuẩn" khác thông thường .
Customer Number | Sale Organization | Channel | Customer Group 1 | NAME1 | NAME2 | Material | ZPRO ( Giá căn bản ) | ZD12 ( Giảm giá 1 ) | ZD13 ( Giám giá 2) |
0010000089 | 3300 | 10 | 202 | Metro Thăng Long | | 452000001 | 5568 | 2% | |
0010000090 | 3300 | 10 | 202 | Metro Hoàng Mai | | 452000001 | 5568 | 2% | |
0010000091 | 3300 | 10 | 202 | CN CT TNHH Metro Cash & Carry VN | Tại Hải Phòng | 452000001 | 5568 | 2% | |
0010000203 | 3300 | 10 | 202 | CN Công ty TNHH Metro Cash & Carry | VN tại HN | 452000001 | 5568 | 2% | |
0010000508 | 3300 | 60 | 213 | CT TNHH đầu tư thương mại và dịch v | Minh Hường | 452000001 | 5568 | 2% | |
0010000509 | 3300 | 60 | 213 | Công ty CP TM Thái Sơn-Đông Á | | 452000001 | 5568 | 2% | |
0010000585 | 3300 | 10 | 202 | CN Cty TNHH Metro Cash & Carry Việt | Tại Tỉnh Quảng Ninh | 452000001 | 5568 | 2% | |
0080002462 | 3300 | 50 | | Can Bo CNV THFC | | 452000001 | 4546 | | |
10000276 | 3500 | 10 | 212 | SIÊU THỊ AN KHANG Q.12 | | 452000001 | 5568 | | 10% |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét